Quy đổi sắt nguyên tố



Sắt (III) hydroxyd polymaltose 166,67 mg tương đương 50 mg sắt nguyên tố
15.7 mg Sắt Fumarate (tương đương 5mg sắt nguyên tố)

Cách tính lượng sắt nguyên tố theo muối sắt:
Muối sắt
% sắt nguyên tố
Sắt sulfat
20
Sắt gluconate
12
Sắt fumarate
33

Các chế phẩm sắt trong Danh mục thuốc chủ yếu của Bệnh viện Từ Dũ năm 2012:
Tên biệt dược
Muối sắt
Hàm lượng sắt nguyên tố
Adofex
Sắt aminoat 60mg
60mg
PMS-Rolivit
Sắt fumarate 162mg
53.46mg
Obimin
Sắt fumarate 90mg
29.7mg
Folicfer
Sắt fumarate 54.6mg
18mg

Dạng muối sắt
Liều tương đương với 60 mg sắt nguyên tố
Sắt sulfat (ngậm 6 phân tử nước)
300 mg
Sắt fumarat
180 mg
Sắt gluconat
500 mg
Sắt ascorbat
440 mg



  • Bổ sung sắt cho bé 9 tháng: Khoảng 11 mg/ngày;
  • Bổ sung sắt cho bé 1 tuổi - 3 tuổi: Khoảng 7 mg/ngày;
  • Bổ sung sắt cho bé 5 tuổi: Dưới 10 mg/ngày;
  • Trẻ từ 9 - 13 tuổi: Khoảng 8 mg;
  • Trẻ từ 14 - 18 tuổi: Khoảng 15 mg/ngày (nữ) hoặc 11 mg/ngày (nam).

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

BỆNH SÁN LÁ RUỘT HEO (Fasciolopsiasis)

Trồng cần tây từ gốc bỏ đi

(Chưa thực hành) Rán phồng tôm bằng nồi chiên không dầu